닫기

Tủ bảo quản nhiệt độ thấpBảo quản nông sản an toàn và tươi ngon

Bảng hướng dẫn nhiệt độ bảo quản nông sản

온도조견표
Tên sản Nhiệt độ bảo quản Độ ẩm dự trữ Thời gian lưu trữ
Cành 7-8 80-85 7-10
Quả hồng 0~1 85~90 Tháng một tháng hai
Khoai tây(Các loài trưởng thành sớm) 10~13 85~90 ~
Khoai tây(Giống muộn) 3~10 85~90 Tháng Hai-Tháng Tư
Nho khô 0 90 2 tuần
Khoai lang 13-16 80-85 Tháng Tư và tháng Sáu
ớt(ớt xanh) 5 87~90 2-8 tuần
ớt(ớt đỏ) 5 90-95 2-12 tuần
Wasabi 0~1 90~95 Tháng mười đến tháng mười hai
Quả hồng 0.1 85~90 Tháng 4 đến tháng 5
Củ cà rốt 0~1 70~75 10-14 ngày
Hành lá 0.1 85~90 Tháng 1 đến tháng 3
Dâu tây. -0.5~0 90~95 7-10 ngày
Chanh(màu xanh lá) 0~5 85~90 1-4 ngày
Chanh(màu vàng) 11~13 - 3-6 tuần
Tỏi 0~5 85~90 Tháng mười đến tháng mười hai
Dưa(Dưa lê vàng Mỹ) 7~10 85~90 1-2 tuần
Dưa(Đường phèn Dưa) 7~10 70~75 2-4 tuần
Dưa(Dưa lê xạ hương) 7~10 85~90 2-4 tuần
Dưa(Dưa) 2~5 85~90 30 ngày
Quả mơ xanh -0.5~0 85~90 3 đến 8 tuần
Củ cải 0.1 85~90 Tháng 4 đến tháng 5
Quýt mật 2~4 85~90 Tháng 4 đến tháng 5
Quả chuối(màu xanh lá) 12~15 85~90 10-20 ngày
Quả chuối(màu vàng) 15~22 85~90 5-10 ngày
Hạt dẻ -1~1 85~90 Tháng Ba
Lê(Nhật Bản) -1.0~1 85~90 Tháng 3 đến tháng 5
Lê(Miền Tây) -1.5~0.5 85~90 Tháng hai đến tháng ba
Cải thảo -0~1 85~90 Từ tháng 1 đến tháng 3
Nấm 0~2 85~90 3-5 ngày
Quả anh đào 0.5~0 85~90 10-14 ngày
Quả đào 0.5~0 85~90 2-4 tuần
Hẹ 0~1 85~90 Tháng 1 đến tháng 3
Táo 0.1~0 85~90 Tháng sáu đến tháng mười
Quả mơ -0.5 85~90 1-2 tuần
온도조견표
Tên sản Nhiệt độ bảo quản Độ ẩm dự trữ Thời gian lưu trữ
Rau xà lách 0~1 90~95 2-4 tuần
Lựu 1~2 85~90 Tháng Hai-Tháng Tư
Con lươn 0~4 - 5-20 ngày
Cần tây -0.5~1 90~95 Tháng hai đến tháng ba
Cây gừng 13~15 - 5-20 ngày
Dưa hấu 2~4 85~90 2 đến 3 tuần
Ngải cứu 0 - 3 tuần
Cây củ cải -0.5~0 90~95 Tháng hai đến tháng ba
Nấm thông 0~5 65~70 7-10 ngày
Rau chân vịt 0~1 90~95 Tháng Hai-Tháng Tư
Măng tây 0~1 90~95 3-4 tuần
Cải bắp 0.1 90~95 Tháng Ba, tháng tư
Củ hành -1~0.5 70~75 Tháng sáu đến tháng tám
Cam quýt mùa hè 3~5 80~85 Tháng hai đến tháng ba
Củ sen 0~1 90~95 Tháng một tháng hai
Quả dưa chuột 7~10 90~95 Tháng một tháng hai
Cây ngưu bàng 0~1 85~90 2-4 tuần
Thịt bò, thịt lợn: tươi 0~1 85~90 1-6 tuần
Bò, Heo: Đông lạnh -18~-25 - Tháng 9 - Tháng 12
Lá rau diếp 0~1 90~95 2-4 tuần
Mận -0.5~0 80~85 3-4 tuần
Măng 0~1 80~85 2-4 tuần
đậu xanh -0.5~0 80~85 1-2 tuần
Quả kiwi 0 90 Tháng 4 đến tháng 6
Cà chua(chưa chín) 13~21 85~90 2-4 tuần
Cà chua(chín) 7~10 85~90 3-7 ngày
Quả dứa(chưa chín) 10~16 85~90 3-4 tuần
Quả dứa(chín) 7~13 85~90 2 đến 3 tuần
giống nho() -0.1~0.5 85~90 Tháng ba đến tháng sáu
giống nho() -0.5~0 85~90 3-6 tuần
đậu tây xanh() 7~10 85~90 8-10 ngày
đậu 0~4 85~90 7~13 ngày
đậu Hà lan 0~4 85~90 10~15 ngày
quả bí ngô(Mùa hè) 0~4 85~90 10~14 ngày
quả bí ngô(Mùa thu) 10~13 75 Tháng hai đến tháng sáu